1 |
xơ xácở tình trạng không có gì còn nguyên vẹn, lành lặn, trông thảm hại mái lều tranh xơ xác "Trông chừng khói ngất song [..]
|
2 |
xơ xác Trơ trụi không còn lá. | : ''Cây cối '''xơ xác''''' | Không còn của cải gì. | : ''Gia đình '''xơ xác'''.''
|
3 |
xơ xáctt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xơ xác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xơ xác": . xào xạc xấc xượ [..]
|
4 |
xơ xáctt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác.
|
5 |
xơ xácTrong từ điển tiếng Việt, xơ xác có nghĩa là tiêu điều, hoang tàn, ở trạng thái không còn nguyên vẹn, trông rất thảm hại của một vật hay người. "Xơ xác" cũng có xuất hiện trong thơ ca Việt Nam Ví dụ: - Căn nhà này thật xơ xác - Vừa mới đẻ con trông cô ta thật xơ xác - "Trông chừng khói ngất song thưa/Hoa trôi giạt thắm, liễu xơ xác vàng" (Nguyễn Du)
|
<< xúc tiến | xưa kia >> |